blow the lid off Thành ngữ, tục ngữ
blow the lid off
reveal a story, tell some news, break a story When the defendant confessed, it blew the lid off the murder trial.
blow the lid off|blow|lid
v. phr., informal Suddenly to reveal the truth about a matter that has been kept as a secret either by private persons or by some governmental agency. The clever journalists blew the lid off the Watergate cover-up. đập nắp (cái gì đó)
Để lộ điều gì đó trước công chúng, thường là điều gì đó gây tai tiếng hoặc lừa dối. Giá cổ phiếu của công ty đó vừa giảm mạnh sau khi giới truyền thông phanh phui vụ bê bối tham ô của CEO .. Xem thêm: blow, lid, off draft the lid off (something)
Sl. để hiển thị một cái gì đó cho công chúng xem. Thanh tra cảnh sát vừa thổi tung nắp hộp công chuyện của nhóm côn đồ. Cuộc điều tra vừa thổi tung cái nắp ra khỏi vụ bê bối .. Xem thêm: thổi, mở nắp, tắt thổi tung nắp
Ngoài ra, thổi mở rộng. Phơi bày, đặc biệt là một vụ bê bối hoặc hoạt động bất hợp pháp. Ví dụ, cuộc điều tra của tờ báo vừa làm nổ tung các hợp cùng nhà nước trao thưởng của thống đốc cho bạn bè của ông ta. [Nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: thổi, mở nắp, tắt thổi tung nắp
loại bỏ các phương tiện hạn chế và để thứ gì đó vượt ra ngoài tầm kiểm soát. bất chính thức năm 1995 Daily Express Fleiss bị đưa ra tòa vì tội danh mại dâm và bị đe dọa phá tung Hollywood bằng cách tiết lộ tên của tất cả các khách hàng là siêu sao của cô. . Xem thêm: thổi, nắp, tắt. Xem thêm:
An blow the lid off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow the lid off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow the lid off